Bạn đang có nhu cầu học điện lực và đang quan tâm đến ngành học này. Nhưng không biết ngành điện lực thi khối nào? Mã trường đại học điện lực như thế nào,..tất cả sẽ được chúng tôi giải đáp trong bài viết dưới đây. Hãy theo dõi bài viết để tìm câu trả lời cho mình nhé!
Bạn đang quan tâm ngành điện lực thi khối nào, mã trường đại học điện lực như thế nào. Và bạn đang tìm hiểu về vấn đề này, vậy thì hãy đọc bài viết dưới đây của trang tin tức Quảng Nam Online để trả lời cho vấn đề của mình nhé.
Mục Lục
1. Ngành điện lực thi khối nào?
Ngành điện lực thi khối nào, ngành điện lực nên thi khối nào, điện lực thi khối nào,..là những câu hỏi nhận được nhiều sự quan tâm của các sĩ tử. Vậy ngành điện lực thi khối nào? hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong phần này nhé.
Năm 2018, đại học điện lực thông báo tuyển sinh 2.480 chỉ tiêu. Theo đó trường sẽ thực hiện phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT. Tùy vào từng ngành đào tạo mà trường sẽ xét điểm từng tổ hợp môn khác nhau. Nhưng khối thi cơ bản của ngành điện lực vẫn là khối A và khối D. Tuy nhiên, đến nay Bộ Giáo dục và Đào tạo đã có những thay đổi về quy chế tuyển sinh, hình thức tuyển sinh. Vì vậy môn thi ngành điện lực cũng có những thay đổi nhất định, cụ thể;
STT | Tổ hợp môn | Môn thi |
1 | A00 | Toán , Lý , Hóa |
2 | A01 | Toán, Lý, Anh |
3 | D07 | Toán, Hóa, Anh |
4 | D01 | Toán, Anh, Văn |
Phương thức xét tuyển:
Điểm Xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn THPT theo Tổ hợp các môn xét tuyển + Điểm ưu tiên
Trên đây là khối thi, tổ hợp môn xét tuyển của ngành điện lực . Vậy bạn đã biết ngành điện lực thi khối nào chưa? Mong rằng với những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên đã giải đáp phần nào vấn đề của bạn.
2. Mã trường đại học điện lực
Bạn đã biết mã trường đại học điện lực chưa? Nếu bạn đang quan tâm đến ngành học này, vậy tại sao không bỏ ra cho mình một ít thời gian để đọc bài viết dưới đây. Nó sẽ rất có ích cho bạn trong việc tìm hiểu thông tin của trường trong đăng ký xét tuyển đấy. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ đưa ra cho bạn thông tin chi tiết về mã trường, mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển cho bạn. Hãy theo dõi nhé!
STT | Mã Trường | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
1 | DDL | 7340101 | Quản Trị kinh Doanh | A00 | D07 | A01 | D01 |
2 | DDL | 7340101-CLC | Quản Trị kinh Doanh chất lượng cao | A00 | D07 | A01 | D01 |
3 | DDL | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00 | D07 | A01 | D01 |
4 | DDL | 7340201- CLC | Tài chính Ngân hàng- chất lượng cao | A00 | D07 | A01 | D01 |
5 | DDL | 7340301 | Kế toán | A00 | D07 | A01 | D01 |
6 | DDL | 7340301-CLC | Kế toán chất lượng cao | A00 | D07 | A01 | D01 |
7 | DDL | 7340302 | Kiểm toán | A00 | D07 | A01 | D01 |
8 | DDL | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện tử | A00 | D07 | A01 | |
9 | DDL | 7510301-CLC | Công nghệ kĩ thuật điện tử- Chất lượng cao | A00 | D07 | A01 | |
10 | DDL | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00 | D07 | A01 | D01 |
11 | DDL | 7510601-CLC | Quản lý công nghiệp- Chất lượng cao | A00 | D07 | A01 | D01 |
12 | DDL | QLNL-TĐ | Quản lý năng lượng | A00 | D07 | A01 | D01 |
13 | DDL | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00 | D07 | A01 | D01 |
14 | DDL | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | D07 | A01 | D01 |
15 | DDL | 7510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A00 | D07 | A01 | |
16 | DDL | 7510303-CLC | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa- Chất lượng cao | A00 | D07 | A01 | |
17 | DDL | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử – Viễn thông | A00 | D07 | A01 | |
18 | DDL | 7510302-CLC | Công nghệ kĩ thuật điện tử – Viễn thông chất lượng cao | A00 | D07 | A01 | |
19 | DDL | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00 | D07 | A01 | |
20 | DDL | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A00 | D07 | A01 | |
21 | DDL | CNKTNL-TĐ | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00 | D07 | A01 | |
22 | DDL | 7510407 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00 | D07 | A01 | |
23 | DDL | 7510102 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | A00 | D07 | A01 | |
24 | DDL | 7510101 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00 | D07 | A01 | |
25 | DDL | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00 | D07 | A01 |
Trên đây là bảng thống kê chi tiết về mã trường đại học điện lực ( DDL) và mã ngành, tổ hợp môn thi. Mong rằng với bảng thống kê trên sẽ giúp cho các em có thể lựa chọn trường, lựa chọn ngành dễ dàng hơn.
Và trên đây là tất cả vấn đề liên quan đến vấn đề: Ngành điện lực thi khối nào? mã trường đại học điện lực như thế nào? . Vậy qua bài viết này các em đã có câu trả lời cho bản thân mình chưa. Mong rằng với những thông tin về ngành điện lực thi khối nào thực sự hữu ích với các em.